Characters remaining: 500/500
Translation

chệnh choạng

Academic
Friendly

Từ "chệnh choạng" trong tiếng Việt mô tả trạng thái của một người hoặc một vật khi mất thăng bằng, nghiêng ngả, hoặc chao đảo bên này bên kia. Khi ai đó "chệnh choạng", họ có thể khó khăn trong việc giữ vững vị trí của mình, giống như một người say rượu hoặc một vật đó không ổn định.

Định nghĩa:
  • Chệnh choạng: Ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia.
dụ sử dụng:
  1. Thường dùng trong mô tả trạng thái con người:

    • "Sau khi uống quá nhiều bia, anh ấy chệnh choạng bước đi không vững."
    • " chệnh choạng trên chiếc xe đạp mới, chưa quen lái."
  2. Dùng trong mô tả tình huống:

    • "Chiếc thuyền chệnh choạng giữa sóng gió, làm cho mọi người cảm thấy lo lắng."
    • "Cơn gió mạnh khiến những chiếc trên cây chệnh choạng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "chệnh choạng" có thể được sử dụng trong văn phong mô tả hoặc trong văn học, để tạo hình ảnh cụ thể về sự mất thăng bằng hoặc sự bất ổn.
    • "Những ký ức chệnh choạng trong tâm trí tôi khiến tôi không thể tập trung vào công việc."
Phân biệt các biến thể:
  • Chệnh choạng thường chỉ trạng thái chao đảo, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo nghĩa cụ thể hơn, dụ: "chệnh choạng đi lại", "chệnh choạng tâm trí".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nghiêng ngả: Cũng chỉ trạng thái mất thăng bằng, nhưng có thể không mạnh mẽ như "chệnh choạng".
  • Chao đảo: Tương tự, nhưng thường dùng để mô tả tình huống bất ổn hơn trạng thái của con người.
  • Lảo đảo: Thường dùng để chỉ việc đi lại không vững, giống như "chệnh choạng".
Từ liên quan:
  • Thăng bằng: Trạng thái ổn định, không bị chao đảo.
  • Say rượu: Khi một người uống quá nhiều rượu, thường sẽ trạng thái chệnh choạng.
  1. tt. ở trạng thái mất thăng bằng, nghiêng ngả, chao đảo bên này, bên kia: chệnh choạng bước đi như người say rượu Bị trúng đạn chiếc máy bay chệnh choạng lao xuống biển.

Comments and discussion on the word "chệnh choạng"